Xuất Hành Đầu Năm 2024 Cho Tuổi Đinh Mùi

Năm mới đang đến gần, người tuổi Đinh Mùi chắc hẳn đang háo hức tìm hiểu về vận trình và những điều cần lưu ý trong năm Quý Mão 2024. Và một trong những vấn đề quan trọng nhất chính là xuất hành đầu năm.

Luận giải tử vi người tuổi Đinh Mùi vào năm 2024

Việc nắm chắc các đặc điểm tử vi là cơ sở để người sinh năm 1967 biết tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào tốt. Cụ thể như sau:

Nam mạng

Nữ mạng

Năm sinh dương lịch

Từ 9/2/1967 - 29/1/1968

Tuổi vào năm 2024

  • Tuổi âm: 57

  • Tuổi dương: 58

Con giáp

Con dê

Mệnh

Mệnh Thuỷ - Thiên Hà Thuỷ

Cung

Cung Càn Kim

Cung Ly Hoả

Thiên Can

Đinh

Địa Chi

Mùi

Màu hợp

  • Màu tương sinh: màu mệnh Kim như trắng, ghi, be… và màu mệnh Mộc xanh da trời, xanh nõn chuối…

  • Màu bản mệnh: màu mệnh mệnh Thuỷ như xanh dương, đen…

Lá số tử vi tuổi Đinh Mùi năm 2024 thể hiện rõ đặc điểm về công danh sự nghiệp, tình duyên, gia đạo, tài chính và sao hạn. Cụ thể như sau:

  • Tình duyên, gia đạo

Nam mạng gặp phải không ít phiền muộn bởi các mối quan hệ trong gia đình thường xuyên xảy ra xung đột, cãi vã. Bên cạnh đó, bản chủ có thể phải đối mặt với nhiều chuyện buồn bất ngờ. Ngược lại, gia đạo của nữ Đinh Mùi khá tốt. Quan hệ tình cảm với người bạn đời ngày càng sâu đậm, con cháu hiếu thảo, ngoan ngoãn.

  • Công việc

Công việc của quý nam sẽ trải qua sự biến đổi lớn, cần đề phòng rủi ro. Trong khi đó, nữ mạng có phần may mắn hơn. 2024 là thời điểm lý tưởng để họ đầu tư, tạo ra thêm một khoản tích lũy cho bản thân. Tuy nhiên, nữ Đinh Mùi cần tránh xa các hoạt động vay nợ, cờ bạc.

  • Tài chính

Lá số tử vi Đinh Mùi 2024 cho thấy nam mạng gặp nhiều thách thức về tài chính. Cụ thể, tiền bạc dễ tiêu hao, thất thoát, có khả năng bị trộm cắp. Trái lại, nữ mạng lại có tài lộc dồi dào, thuận lợi. Công việc thuận lợi giúp họ có thêm nhiều của cải.

  • Sức khoẻ

Cả nam và nữ Đinh Mùi đều có sức khỏe không tốt trong năm 2024. Họ dễ mắc các bệnh liên quan đến chân tay. Bên cạnh đó, sự căng thẳng, áp lực trong công việc cũng khiến bản chủ thường xuyên cảm thấy mệt mỏi, đau đầu.

  • Sao chiếu mệnh

Nam mạng chịu ảnh hưởng của sao chiếu mệnh Thái Bạch trong năm Giáp Thìn 2024. Đây là lời cảnh báo về rủi ro kinh doanh, mất mát tài chính, đặc biệt là các tháng 2, 5, 8 Âm lịch. Với nữ mạng, sao chiếu mệnh Thái Âm mang đến nhiều may mắn, tốt lành cho bản chủ. Vì vậy, cuộc sống trong năm 2024 của quý nữ khá suôn sẻ, không phải đối mặt với nhiều khó khăn. Tuy nhiên, nữ Đinh Mùi cần chú ý đến sức khỏe, đặc biệt là tháng 11 Âm lịch.

  • Hạn tuổi

Năm 2024, nữ mạng gặp hạn Huỳnh Tuyền. Hạn này có ý nghĩa là suối vàng dưới âm phủ, liên quan đến sự ra đi, lâm chung của con người. Do đó, sức khoẻ của quý nữ có nhiều biến động xấu, dễ mắc phải bệnh nan y cần chữa trị lâu dài. Trong khi đó, nam mạng phải đối mặt với hạn Toán Tận (Đại hạn). Hạn này chủ thiên về sức khỏe và tiền bạc. Quý nam nên chú ý cách tiêu xài và chăm sóc sức khỏe.

  • Vận niên

Đặc điểm tử vi Đinh Mùi năm 2024 cho thấy bản chủ gặp vận niên Long Đắc Vũ, tức rồng gặp mây. Do đó, bản chủ có nhiều cơ hội tốt để làm ăn, mở rộng mối quan hệ. Tuy vẫn gặp phải nhiều khó khăn, thử thách song họ sẽ được quý nhân phù trợ, giúp đỡ.

  • Cách hóa giải sao hạn

Để hoá giải vận xui do sao Thái Bạch gây ra, nam mạng nên làm lễ cúng từ 21h - 24h giờ ngày 15 Âm lịch hàng tháng. Bản chủ cần chuẩn bị 8 ngọn đèn, vàng mã, hoa tươi, rượu, nước, trái cây, bài vị trắng…

Nữ mạng có thể làm lễ cúng giải hạn sao Thái Âm từ 7h - 9h tối ngày 26 Âm lịch hàng tháng. Về mâm cúng, bản chủ nên chuẩn bị 8 ngọn nến, 1 chiếc mũ màu vàng, gạo, muối, tiền vàng, trầu cau, hoa quả, nước, phẩm oản, bài vị màu vàng…

Bảng theo dõi ngày/giờ xuất hành đầu năm Giáp Thìn 2024

Xuất hành là hành động một người rời khỏi nhà của mình vào ngày đầu năm đi tới một địa điểm nào đó rồi quay trở lại nhà. Người Việt quan niệm rằng xuất hành vào ngày giờ tốt sẽ đem lại nhiều may mắn cho cả năm. Vì vậy, ngoài tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào, bản chủ cũng cần quan tâm đến ngày giờ.

Dựa vào đặc điểm tử vi năm 2024, mùng 1, mùng 2 và mùng 4 Tết là thời điểm thích hợp cho người sinh năm 1967 xuất hành. Cụ thể như sau:

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dậu (17h - 19h), Thìn (7h - 9h), Dần (3h - 5h), Hợi (21h - 23h), Thân (15h - 17h), Tỵ (9h - 11h)

Mùi (13h - 15h), Sửu (1h - 3h), Tuất (19h - 21h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Hợi (21h - 23h)

Dần (3h - 5h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Hợi (21h - 23h)

Ngày xuất hành

10/2/2024

11/2/2024

13/2/2024

Hướng xuất hành

  • Đông Nam (Tài Thần)

  • Bắc (Hỷ Thần)

  • Đông Nam (Tài Thần)

  • Tây Bắc (Hỷ Thần)

  • Bắc (Tài Thần)

  • Nam (Hỷ Thần)

Chi tiết ngày/giờ xuất hành tuổi Nhâm Dần tốt, xấu năm 2024

Ngoài tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào, người sinh năm 1967 cũng cần tìm hiểu kỹ ngày giờ xuất hành tốt trong cả năm 2024. Có như vậy, bản chủ mới có một năm tốt lành, may mắn và thịnh vượng.

[Chi tiết] Khung giờ xuất hành tốt, xấu vào đầu năm vào ngày 1/1/2024 Âm Lịch

Trực được xem là căn cứ để xét cát - hung, tốt - xấu của giờ, ngày, tháng. Đây là tên gọi khác của các sao trong chòm Phá Quân tinh và Diêu Quang. Phong thuỷ có 12 trực tương ứng với 12 ngày gồm Thâu, Khai, Bế, Thành, Nguy, Phá, Chấp, Định, Mãn, Bình, Trừ và Kiên.

Nhị thập Bát tú là 28 chòm sao trên bầu trời. Chúng được chia thành 4 nhóm nằm ở 4 hướng Đông - Tây - Nam - Bắc. Cụ thể:

  • Hướng Đông - chòm sao Thanh Long

  • Hướng Bắc - chòm sao Huyền Vũ

  • Hướng Tây - chòm sao Bạch Hổ

  • Hướng Nam - chòm sao Chu Tước

Ngày xuất hành

Giờ xuất hành

Trực

Nhị thập Bát tú - Sao

Ngày 01/01/ 2024 Âm Lịch

Giờ đầu ngày: giờ Tý

Giờ hoàng đạo: Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h), Tỵ (9h - 11h), Thìn (7h - 9h), Dần (3h - 5h), Thân (15h - 17h),

  • Việc nên làm: bốc mộ, lắp đặt máy, thuê thêm người, xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, nhập kho, an táng, kê gác, sửa chữa, nhập học mới, làm xưởng, mua hàng, bán hàng,

  • Việc không nên làm: uống thuốc, lên quan nhậm chức, vào làm hành chính, kiện tụng, đơn từ

  • Việc nên làm: không có việc tốt

  • Việc không nên làm: đại kỵ gồm sinh con, chôn cất, khởi công xây dựng, xuất hành, cưới gả

  • Ngoại lệ các ngày: Tý, Thìn, Thân mọi việc đều tốt

Ngày 02/01/ 2024 Âm Lịch

Giờ đầu ngày: giờ Tý

Giờ hoàng đạo: Thìn (7h - 9h), Hợi (21h - 23h), Mùi (13h - 15h), Ngọ (11h - 13h), Sửu (1h - 3h), Tuất (19h - 21h)

  • Việc nên làm: sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, nhập kho, các việc bồi đắp thêm

  • Việc không nên làm: phong chức, thừa kế, lắp đặt mới nội thất, các vụ làm cho khuyết thủng

  • Việc nên làm: làm gì cũng tốt

  • Việc không nên làm: không kiêng việc gì

  • Ngoại lệ các ngày: Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Kỷ Tỵ, Tân Sửu kỵ chôn cất; Dậu, Tân Sửu đều tốt

Ngày 04/01/ 2024 Âm Lịch

Giờ đầu ngày: giờ Tý

Giờ hoàng đạo: Hợi (21h - 23h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h)

  • Việc nên làm: động thổ san nền, lập khế ước, tìm bắt trộm cướp, giao dịch, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt

  • Việc không nên làm: tránh xây đắp nền tường

  • Việc nên làm: làm gì cũng tốt

  • Việc không nên làm: đi đường thuỷ, kê giường, đóng giường

  • Ngoại lệ các ngày: Hợi, Mão và Mùi kiêng chôn cất

Ngày khai xuân đầu năm tuổi Đinh Mùi

Ngoài tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào, việc khai xuân ngày đẹp cũng là yếu tố đem đến một năm thuận lợi, cát lành cho bản chủ. Các ngày tốt cho Đinh Mùi khai xuân gồm 2, 4, 6, 7, 10 Âm lịch.

Giải đáp câu hỏi thường gặp xuất hành tuổi Đinh Mùi vào đầu năm 2024

Ngoài xác định tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào, còn không ít thắc mắc liên quan đến vấn đề này. Việc giải đáp những băn khoăn là cơ sở để bản chủ biết nên làm gì trong năm mới, từ đó tránh xa xui xẻo.

Xây nhà thì tuổi Đinh Mùi chọn hướng nào tốt?

Nếu có ý định xây nhà trong năm 2024, Đinh Mùi nên chọn các hướng đẹp sau:

  • Nam mạng: hợp với các hướng Đông, Bắc, Đông Nam và Nam

  • Nữ mạng: hợp với các hướng Tây Bắc, Đông Bắc, Tây và Tây Nam

Ngày xuất hành tốt để tuổi Đinh Mùi đi chùa lễ Phật là ngày nào?

Các ngày đẹp cho người sinh năm 1967 đi chùa lễ Phật gồm 1, 2, 10, 13, 14, 18… Âm lịch.

Hướng xuất hành xấu với người tuổi Đinh Mùi là gì?

Người sinh năm 1967 dễ dàng nắm được các hướng xuất hành xấu nếu đã biết tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào tốt.

  • Nữ mạng: kỵ các hướng Nam, Đông, Bắc và Đông Nam

  • Nam mạng: kỵ các hướng Tây, Tây Nam, Tây Bắc và Đông Bắc

Ngày xuất hành tốt để gia chủ tuổi Đinh Mùi khai trương lộc phát?

Các ngày tốt cho Đinh Mùi 1967 xuất hành khai trương thuận lợi gồm 4, 7, 10, 11, 16, 21, 26 và 28 tháng Giêng.

Giờ xuất hành tốt nhất để gia chủ tuổi Mùi lo chuyện đại sự gia đình?

Các giờ tốt cho người tuổi Mùi xuất hành lo chuyện đại sự gia đình gồm 3h - 5h, 7h - 9h, 9h - 11h, 15h - 17h và 17h - 19h.

Năm 2024 tuổi Đinh Mùi xuất hành hướng nào tốt? Căn cứ vào đặc điểm tử vi, nam và nữ phù hợp với hướng xuất hành khác nhau. Việc đi về hướng đẹp trong ngày đầu năm giúp bản chủ đẩy lùi mọi tai ương, xui xẻo và gặp nhiều may mắn, thành công. Do đó, người sinh năm 1967 không nên xem nhẹ điều này.

Về bài viết này

Người viết

Tác giả:
Phước Lộc
Đến từ:
Lào Cai
Tuổi:
34
"Một bước chân đúng, một năm may mắn."

Chía sẻ về bài viết

Để giúp quý bạn đọc tuổi Đinh Mùi có một khởi đầu thuận lợi và suôn sẻ, chúng tôi đã tổng hợp đầy đủ các thông tin về ngày/giờ xuất hành tốt, hướng xuất hành và những điều cần tránh trong bài viết này.

Thẻ Tag của bài viết

Xuất Hành Đầu Năm, Tuổi Đinh Mùi, Năm 2024.

Danh mục
null