Mệnh Kim - Đặc Điểm & Bí Ẩn Ngũ Hành

Đã bao giờ bạn thắc mắc về bản mệnh của mình chưa? Đối với những ai sinh vào năm Kim trong vòng tròn Ngũ hành, hãy cùng tìm hiểu những bí mật thú vị về mệnh Kim ngay sau đây.

Mệnh Kim - Đặc Điểm & Bí Ẩn Ngũ Hành

Mệnh Kim là gì, sinh năm bao nhiêu?

Mệnh Kim là gì, sinh năm bao nhiêu?

Khái niệm mệnh Kim: Trong ngũ hành có 5 mệnh bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. Những mệnh này có mối quan hệ tương sinh tương khắc với nhau tạo thành một vòng khép kín không thể tách rời. Mệnh Kim là đại diện của quặng sắt, kim loại hay khoáng sản nói chung.

Các nạp âm của mệnh Kim:

  1. Bạch Lạp Kim: vàng trong nến (vàng chân nến), tượng trưng cho kim loại nóng chảy.
  2. Kiếm Phong Kim: vàng mũi kiếm, là loại kim loại quý hiếm đã được rèn thành thành kiếm sắc nhọn.
  3. Hải Trung Kim: vàng dưới biển, là loại kim loại vẫn còn tiềm ẩn dưới biển và chưa được khai thác.
  4. Thoa Xuyến Kim: vàng trang sức, là kim loại đã được chế tác tinh xảo để tạo thành những vật trang sức có giá trị như trâm cài, vòng tay…
  5. Kim Bạch Kim: lượng bạc thỏi vàng nén, là kim loại đã được chiết tách để không còn lẫn tạp chất.
  6. Sa Trung Kim: vàng trong cát, là kim loại vẫn còn tiềm ẩn và chưa được khai thác.

Người mệnh Kim sinh năm bao nhiêu?

Người mệnh Kim là người có năm sinh âm lịch thuộc các năm sau:

1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031…

Những năm này sẽ lần lượt thuộc một trong 6 nạp âm của mệnh Kim như trên, cụ thể là:

– Hải Trung Kim: 1924, 1925, 1984, 1985

– Kiếm Phong Kim: 1932, 1933, 1992, 1993

– Bạch Lạp Kim: 1940, 1941, 2000, 2001

– Sa Trung Kim: 1954, 1955, 2014, 2015

– Kim Bạch Kim: 1962, 1963, 2022, 2023

– Thoa Xuyến Kim: 1970, 1971, 2030, 2031

Các nạp âm sau 60 năm sẽ lặp lại một lần.

Tính cách của người mệnh Kim

Trong ngũ hành thì Kim đại diện cho kim loại rắn chắc nên sẽ có những tính cách điển hình đó là:

– Cứng rắn và hơi độc đoán, chuyên quyền, thường tự làm theo ý mình chứ không thích nghe người khác khuyên bảo.

– Có sự tự tin và tham vọng

– Không muốn nhận sự giúp đỡ của người khác nếu có thể tự làm

– Sống thiên về tình cảm thay vì vật chất, dễ mủi lòng

– Một khi đã bị dồn tới đường cùng thì người mệnh Kim sẽ bộc phát sự phẫn nộ khủng khiếp và khó có thể kiềm chế lại được.

Mệnh Kim hợp với màu gì, kỵ màu gì?

Mệnh Kim là gì, hợp màu gì? Khái niệm mệnh Kim và màu hợp mệnh KIm

+ Màu hợp mệnh Kim: vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi, bạc

+ Màu kỵ mệnh Kim: đỏ, hồng, cam, tím

+ Màu không hợp không kỵ: xanh lá, xanh nước, đen

Còn cụ thể vì sao mệnh Kim lại hợp với màu đó thì bạn tham khảo bài viết: Mệnh Kim hợp màu gì để rõ hơn chi tiết.

Mệnh Kim hợp mệnh gì, khắc mệnh gì?

Mệnh Kim là gì, tính cách, sinh năm bao nhiêu?

Theo quan hệ tương sinh tương khắc của các mệnh trong ngũ hành thì mệnh Kim hợp và khắc các mệnh sau:

+ Mệnh hợp mệnh Kim: mệnh Thổ và mệnh Thủy vì Thổ sinh Kim còn Kim sinh Thủy

+ Mệnh khắc mệnh Kim: Mệnh Hỏa và mệnh Mộc vì Hỏa khắc Kim còn Kim khắc Mộc

=> Xem giải thích chi tiết vì sao những mệnh này hợp và không hợp mệnh Kim qua bài viết: Mệnh Kim hợp với mệnh gì?

Mệnh Kim hợp trồng cây gì?

Có rất nhiều cây hợp với người mệnh Kim như sen đá (màu trắng, đen, vàng), bạch mã hoàng tử, lưỡi hổ vàng, ngọc ngân, trầu bà vàng…

Cụ thể bạn tham khảo bài viết mệnh Kim hợp trồng cây gì để rõ hơn chi tiết vì sao mệnh Kim lại hợp trồng những cây như thế này và có thêm nhiều gợi ý khi chọn cây trồng hợp mệnh Kim.

Vậy giờ chắc hẳn bạn đã hiểu mệnh Kim là gì rồi đúng không? Nếu như bạn còn bất kỳ câu hỏi gì liên quan tới người mệnh Kim thì cứ để lại comment để các chuyên gia phong thủy của chúng tôi giải đáp trong vòng 24h.

Về bài viết này

Người viết

Tác giả:
Minh Tuấn
Đến từ:
Nam Định
Tuổi:
33
"Kim sinh thuỷ, thuỷ sinh mộc, mộc sinh hoả, hoả sinh thổ, thổ sinh kim." - Ngũ hành tương sinh

Chía sẻ về bài viết

Tôi viết bài này để giúp bạn hiểu rõ hơn về bản mệnh của mình, từ đó đưa ra những lựa chọn phù hợp trong cuộc sống.

Thẻ Tag của bài viết

Mệnh Kim, Ngũ Hành, Đặc Điểm, Tính Cách.

Danh mục
null