Xuất hành Canh Ngọ 2024: Ngày, giờ tốt, hướng xấu

Năm Quý Mão 2023 sắp kết thúc, chuẩn bị đón chào năm mới Giáp Thìn 2024. Để giúp bạn đọc, đặc biệt là những người tuổi Canh Ngọ năm 1985, có được năm mới thuận lợi, may mắn, chúng tôi xin tổng hợp những thông tin chi tiết về ngày/giờ xuất hành đầu năm 2024 dành riêng cho tuổi Canh Ngọ.

Luận giải tử vi người tuổi Canh Ngọ vào năm 2024

Nắm chắc những thông tin cơ bản về tử vi là cơ sở để bản chủ lý giải tuổi Canh Ngọ xuất hành hướng nào. Các thông tin tổng quan về tuổi Canh Ngọ 1990 như sau:

Nam mạng

Nữ mạng

Năm sinh dương lịch

Từ 27/01/1990 - 14/02/1991

Tuổi vào năm 2024

  • Tuổi âm: 34

  • Tuổi dương: 35

Con giáp

Con ngựa

Mệnh

Mệnh Thổ

Cung

Cung Khảm

Cung Cấn

Thiên Can

Canh

Địa Chi

Ngọ

Màu hợp

  • Màu tương sinh: màu hành Hoả như cam, đỏ tím, hồng…

  • Màu bản mệnh: màu mệnh Thổ như vàng, nâu đất…

  • Hạn tuổi

Trong năm Canh Thìn, nam mạng gặp hạn Kim Lâu Súc. Hạn này không gây thiệt hại trực tiếp đến bản chủ nhưng ảnh hưởng xấu đến gia súc. Nếu gia đình có chăn nuôi gia súc, hạn Kim Lâu Súc tác động đến kinh tế qua tình hình gia súc. Với nữ mạng, bản chủ gặp hạn Thiên La. Đây là hạn thiên về tâm linh và sức khoẻ, có thể gây ra nhiều phiền toái, rắc rối. Quý nữ cần chú ý chăm sóc bản thân, thực hiện các hoạt động tâm linh một cách cẩn thận.

  • Vận niên

Năm 2024, nữ và nam Canh Ngọ mang vận niên Hầu Thực Quả. Chính vì vậy, bản chủ có nhiều cơ hội để phát triển công việc, kinh doanh thuận lợi. Tuy nhiên, họ cần giữ gìn các mối quan hệ, tránh làm mất lòng mọi người xung quanh.

  • Cách hóa giải sao hạn

Để tim được câu trả lời tuổi Canh Ngọ xuất hành hướng nào tốt, trước hết cần hóa giải sao hạn đối với tuổi này. Theo đó, cách hoá giải vận xui của sao Thái Âm, nam Canh Ngọ có thể cúng giải hạn từ 7h - 9h ngày 26 Âm lịch hàng tháng. Bản chủ nên chuẩn bị mâm cúng gồm đinh tiền vàng, oản, trái cây, hương hoa, trà, mũ vàng, muối gạo, nước, 7 ngọn nến và 36 đồng tiền. Với nữ mạng, do sao Thái Bạch là cát tinh, bản chủ không cần kiêng cữ nhiều. Họ chỉ cần chú ý giữ tinh thần thoải mái, cẩn thận khi tiêu xài, chăm sóc sức khỏe.

Bảng theo dõi ngày/giờ xuất hành đầu năm Giáp Thìn 2024

Trước khi tìm hiểutuổi Canh Ngọ xuất hành hướng nào tốt bạn cần phải nắm được thông tin về ngày giờ xuất hành. Có thể thấy xuất hành đầu năm là việc mọi người ra khỏi nhà và đi đến một nơi nào đó như nhà bạn bè, người thân… để chúc tết, tặng quà… rồi quay trở về nhà. Theo quan niệm của người Việt, việc xuất hành vào giờ đẹp, ngày đẹp sẽ mang tới một năm đầy may mắn, bình an và suôn sẻ. Do đó, khi tìm hiểu tuổi Canh Ngọ xuất hành hướng nào, bản chủ đừng quên xác định ngày giờ xuất hành tốt.

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Ngày xuất hành

10/2/2024

11/2/2024

13/2/2024

Hướng xuất hành

Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần)

Tây Bắc (Hỷ Thần), Đông Nam (Tài Thần)

Nam (Hỷ Thần), Bắc (Tài Thần)

Chi tiết ngày/giờ xuất hành tuổi Canh Ngọ tốt, xấu năm 2024

Ngoài tìm hiểu đầu năm tuổi Canh Ngọ xuất hành hướng nào tốt, bản chủ cũng cần chú ý đến ngày giờ xuất hành trong cả năm để có một năm bình an, thuận lợi.

[Chi tiết] Khung giờ xuất hành tốt, xấu vào đầu năm vào ngày 1/1/2024 Âm Lịch

Trực là tên gọi khác của các sao trong chòm sao Diêu Quang và Phá Quân Tinh. Thiên văn học hiện đại cho rằng đây là chuôi của sao Bắc Đẩu. Trực được dùng làm ranh giới phân chia các tháng theo tiết khí bằng Hòa trực. Phong thuỷ có 12 trực gồm Kiên, Trừ, Mãn, Bình, Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thâu, Khai và Bé.

Nhị thập Bát tú là cách gọi 28 chòm sao trên bầu trời dưới sự di chuyển của mặt trăng. 28 chòm sao này được chia thành 4 nhóm nằm ở 4 hướng gắn liền với 4 con vật huyền thoại gồm Huyền Vũ, Chu Tước, Bạch Hổ và Thanh Long. Trong đó, mỗi hướng có 7 sao.

Ngày xuất hành

Giờ xuất hành

Trực

Nhị thập Bát tú - Sao

Ngày 01/01/ 2024 Âm Lịch

Giờ đầu ngày: giờ Tý

Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Dậu (17h - 19h)

  • Việc nên làm: cho vay, thu nợ, mua hàng, lập khế ước, giao dịch, bán hàng, xuất hành, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, dựng xây kho vựa, lắp đặt máy móc (hay các loại máy), làm hay sửa chữa phòng bếp, thờ phụng Táo Thần, gặt lúa, đào ao giếng hồ, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, cưới gả, kết hôn, thuê người, khai trương tàu thuyền, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối

  • Việc không nên làm: tranh chấp kiện tụng

  • Việc nên làm: khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, đặc biệt là chôn cất, xây cất lầu gác, cưới gả; dựng phòng, xuất hành, cất xưởng - trại, chặt cây phá đất.

  • Việc không nên làm: đi đường thuỷ

  • Ngoại lệ các ngày: Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt

Ngày 02/01/ 2024 Âm Lịch

Giờ đầu ngày: giờ Tý

Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Dậu (17h - 19h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Hợi (21h - 23h)

  • Việc nên làm: cấy lúa gặt lúa, nông nghiệp, chăn nuôi, đi săn bắt, tu sửa cây cối

  • Việc không nên làm: khám chữa bệnh, động thổ, san nền đắp nền, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất, vào làm hành chính

  • Việc nên làm: mọi việc đều tốt

  • Việc không nên làm: chôn cất, sửa chữa xây đắp mộ, sinh con

  • Ngoại lệ các ngày: Dần mọi sự tốt đẹp, Ngọ kỵ xuất hành, chôn cất chia tài sản, thừa kế, khởi công lò xưởng

Ngày 04/01/ 2024 Âm Lịch

Giờ đầu ngày: giờ Tý

Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

  • Việc nên làm: động thổ san nền, lập khế ước, giao dịch, cầu thầy chữa bệnh, tìm bắt trộm cướp, đi săn bắt

  • Việc không nên làm: xây đắp nền tường

  • Việc nên làm: mọi việc đều tốt

  • Việc không nên làm: đóng giường, đi đường thuỷ, kê giường

  • Ngoại lệ các ngày: Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất, đặc biệt Kỷ Mão rất hung

Hướng xuất hành xấu với người tuổi Canh Ngọ sinh năm 1985 là gì?

Nếu đã biết tuổi Canh Ngọ xuất hành hướng nào tốt, bản chủ dễ dàng xác định các hướng xấu. Các hướng xuất hành xấu tuổi Canh Ngọ cần tránh gồm:

  • Nam mạng: Tây Bắc, Tây, Nam Tây, Đông Bắc

  • Nữ mạng: Đông, Bắc, Đông Nam và Nam

Ngày xuất hành tốt để gia chủ tuổi Canh Ngọ khai trương lộc phát?

Việc khai trương ngày đầu năm mới ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả kinh doanh trong năm 2024. Vì vậy, người tuổi Canh Ngọ nên tìm hiểu kỹ ngày xuất hành đi khai trương. Họ có thể tham khảo các ngày đẹp như mùng 4, mùng 7, mùng 8, mùng 9.

Giờ xuất hành tốt nhất để gia chủ tuổi Canh Ngọ lo chuyện đại sự gia đình?

Trong năm 2024, nam Canh Ngọ không phạm Kim Lâu nên có thể cưới xin. Tuy nhiên, nữ mạng phạm Kim Lâu. Do đó, họ không nên tổ chức đám cưới để tránh xui xẻo, tai ương. Nếu vẫn muốn cưới, quý nữ nên chờ qua sinh nhật hoặc qua Đông chí. Các giờ đẹp để xuất hành lo chuyện đại sự gia đình là Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).

Như vậy thắc mắc năm 2024 tuổi Canh Ngọ xuất hành hướng nào tốt được lý giải do nam mạng và nữ mạng tuổi này có đặc điểm tử vi khác nhau nên hướng xuất hành không giống nhau. Vì vậy, quý chủ nên tìm hiểu kỹ trước khi xuất hành để thu hút may mắn, vượng khí tốt lành trong năm 2024.

Về bài viết này

Người viết

Tác giả:
Khương Duy
Đến từ:
Tiền Giang
Tuổi:
29
"Một bước khởi đầu mới, một năm mới thành công."

Chía sẻ về bài viết

Để giúp bạn đọc, đặc biệt là những người tuổi Canh Ngọ năm 1985, có được năm mới thuận lợi, may mắn, chúng tôi xin tổng hợp những thông tin chi tiết về ngày/giờ xuất hành đầu năm 2024 dành riêng cho tuổi Canh Ngọ.

Thẻ Tag của bài viết

Xuất Hành Tuổi Canh Ngọ 2024, Giờ Xuất Hành Tuổi Canh Ngọ 2024, Ngày Xuất Hành Tuổi Canh Ngọ 2024.

Danh mục
null