Xuất Hành Đầu Năm 2024 Tuổi Ất Sửu
Chào mừng các bạn đến với bài viết về chủ đề "Xuất hành đầu năm 2024 tuổi Ất Sửu". Là một người con đất Việt, chắc hẳn bạn không còn xa lạ với tục lệ xuất hành đầu năm, một nét đẹp văn hóa truyền thống được lưu truyền qua bao thế hệ. Hiểu được nhu cầu của bạn đọc, chúng tôi đã dày công biên soạn bài viết này để cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết và hữu ích nhất về ngày giờ xuất hành năm Quý Mão 2023.
Luận giải tử vi người tuổi Ất Sửu 1985 vào năm 2024
Trước khi tìm hiểu người tuổi Ất Sửu xuất hành hướng nào tốt, hãy cùng điểm qua một số thông tin sơ lược của người tuổi này:
Nữ mạng | Nam mạng |
1985 | |
39 tuổi | |
Con Trâu | |
Kim | |
Cung Càn | Cung Ly |
Màu xám, vàng kim, trắng, ghi | |
Ất | |
Sửu |
Lá số tử vi, sao hạn tuổi Ất Sửu năm 2024
Bên cạnh đó, vận hạn cũng cũng là yếu tố mà bản chủ cần lưu tâm trước khi xác định người tuổi Ất Sửu xuất hành hướng nào.
Sao chiếu mệnh
Trong năm 2024, nữ mạng Ất Sửu được sao Thái Âm chiếu mệnh - tốt cho danh lợi, sự nghiệp. Bên cạnh đó, lá số tử vi cho thấy bản chủ sẽ được quý nhân phù trợ khi phải đối mặt với những trở ngại trong cuộc sống.
Chòm sao Thái Bạch chiếu mệnh nam Ất Sửu trong năm này. Bản chủ hãy cẩn trọng trong mọi hành động, đặc biệt là kiềm chế tính nóng nảy và đối xử hòa ái với mọi người để tránh những tai nạn bất ngờ.
Vận hạn
Nữ sinh năm 1985 phải đối mặt với hạn Tam Kheo, chủ về sức khỏe chân, tay, mắt. Bản chủ nên thăm khám định kỳ và chú trọng hơn vào chế độ ăn uống và ngủ nghỉ của mình.
Vận hạn của nam Ất Sửu trong năm 2024 là Thiên Tinh, chủ về kiện cáo và sức khỏe. Nam mạng hãy cẩn thận trong giao tiếp để tránh vướng vào những rắc rối không đáng có. Đồng thời, bạn hãy cân bằng công việc và nghỉ ngơi để cơ thể luôn ổn định.
Vận niên
Nam và nữ Ất Sửu gặp vận niên Khuyển Cuồng Phong trong năm nay, tức trúng gió dữ. Điều này nhấn mạnh bản chủ hãy bình tĩnh, kiên trì khi đối mặt với khó khăn và cẩn trọng trước khi đưa ra quyết định.
Cách hóa giải sao hạn
Để hạn chế tác động xấu từ vận hạn, sao hạn và vận niên, bản chủ hãy học cách giữ tâm lý ổn định, thường xuyên làm việc thiện, tích đức. Ngoài ra, bạn cũng có thể cúng giải hạn đầu năm tại nhà và chùa.
Bảng theo dõi ngày/giờ xuất hành đầu năm Giáp Thìn 2024
Tuổi Ất Sửu xuất hành hướng nào, giờ nào, ngày nào trong những ngày đầu năm 2024 thì tốt? Xuất hành đầu năm là việc đi theo hướng hợp tuổi trong ngày đầu tiên của năm để đi lễ, thăm nhà của bạn bè, đi chùa… Nếu xuất hành đúng hướng, ngày và giờ, cuộc sống của bạn gặp nhiều vận may, tài lộc dồi dào.
Tử vi tuổi Ất Sửu cho biết bản chủ nên xuất hành trong các ngày lễ Tết theo bảng dưới:
Mùng 1 Tết | Mùng 2 Tết | Mùng 4 Tết |
Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) | Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) | Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
10/02 | 11/02 | 13/02 |
Đông Bắc, Đông Nam | Tây Bắc, Đông Nam | Chính Bắc, chính Nam |
Tuổi Ất Sửu xuất hành hướng nào tốt trong năm 2024
Trong năm 2024, người tuổi Ất Sửu xuất hành hướng nào giúp thu hút may mắn? Theo tử vi tuổi Ất Sửu, bản chủ nên chọn hướng Đông Nam và hướng Đông Bắc vì 2 hướng này giúp bản chủ nghinh đón hai bộ sao tốt là Tài Thần và Hỷ Thần, mang ý nghĩa cuộc sống đủ đầy, mọi mặt đều thuận lợi.
Chi tiết ngày/giờ xuất hành tuổi Ất Sửu 1985 tốt, xấu năm 2024
Bên cạnh tuổi Ất Sửu xuất hành hướng nào, bản chủ cũng cần chú ý đến khung giờ xuất hành. Ngày và khung giờ hợp với người tuổi Ất Sửu như sau:
[Chi tiết] Khung giờ xuất hành tốt, xấu của Ất Sửu đầu năm vào ngày 1/1/2024 Âm Lịch
Trong phong thủy, trực là căn cứ để xét giờ, ngày và tháng của thời điểm mà bản chủ muốn thực hiện điều gì đó là tốt hay xấu. Trong 12 trực, có 4 trực đem lại phúc khí (Trực Trừ, Trực Định, Trực Nguy, Trực Khai), 6 trực xấu (Trực Bế, Trực Mãn, Trực Bình, Trực Phá, Trực Thành, Trực Thu) và 2 trực có cả xấu và tốt (Trực Chấp, Trực Kiến).
Nhị Thập Bát Tú là cách gọi của 28 chòm sao, mỗi ngôi sao đại diện cho một vị thần, các vị thần lần lượt cai quản một ngày, một đêm. Mỗi ngôi sao sẽ mang tính xấu hoặc tính tốt.
Bảng tổng hợp chi tiết giờ xuất hành của tuổi Ất Sửu dưới đây sử dụng hai phương pháp luận giải Trực và Nhị Thập Bát Tú để xác định khung giờ tốt cho nghi lễ xuất hành của bản chủ:
Giờ xuất hành | Trực | Nhị thập Bát tú - Sao |
Giờ đầu ngày: 00 giờ 45 phút 59 giây Giờ hoàng đạo: Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h). | Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, thu nợ, cho vay, mua - bán, nhập kho, bốc mộ, an táng, sửa chữa, lắp đặt máy, nhập học, làm xưởng. Việc không nên làm: Thăng chức, uống thuốc, kiện tụng. Ngoại lệ các ngày: Không có. | Việc nên làm: Vì có sao Đê Đại Hung nên không làm việc quan trọng trong ngày này. Việc không nên làm: Khởi công xây dựng, cưới xin, chôn cất, xuất hành đường thủy. Ngoại lệ các ngày: Thân, Tý, Thìn. |
Giờ đầu ngày: 00 giờ 45 phút 57 giây Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h). | Việc nên làm: An táng, làm cửa, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, bồi đắp đất, nhập hàng vào kho. Việc không nên làm: Lắp đặt nội thất mới, thăng chức, đào giếng, đào mương, xả nước. Ngoại lệ các ngày: Không có. | Việc nên làm: Xây nhà, chôn cất, cưới xin, đi thuyền, chặt cây, đào đất, may mặc, mưu sự. Việc không nên làm: Không có. Ngoại lệ các ngày: Đinh Sửu, Tân Sửu, Kỷ Tỵ (ngoại trừ chôn cất), Đinh Tỵ (ngoại trừ chôn cất), Kỷ Dậu ( ngoại trừ việc chôn cất), Quý Dậu (ngoại trừ chôn cất), Đinh Sửu (ngoại trừ chôn cất), Tân Sửu, (ngoại trừ chôn cất), Tỵ (ngoại trừ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công). |
Giờ đầu ngày: 00 giờ 45 phút 55 giây. Giờ hoàng đạo: Dần (03h - 05h), Mão ( 05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h). | Việc nên làm: Động thổ, săn bắt, bắt trộm cướp, lập khế ước, giao dịch, cầu thầy chữa bệnh. Việc không nên làm: Đắp tường, nền. Ngoại lệ các ngày: Không có. | Việc nên làm: Chôn cất, cưới xin, làm cửa, đào ao hồ, khai kênh rạch, khai trương, chặt cây đào đất. Việc không nên làm: Kê - đóng giường, đi đường thủy. Ngoại lệ các ngày: Hợi, Mão, Kỵ và Kỷ Mão. |
Ngày xuất hành đẹp của tuổi Ất Sửu 1985 trong tháng Giêng (tháng 1)
Theo tử vi tuổi Ất Sửu, những ngày đẹp trong tháng Giêng mà bản chủ nên lựa chọn, bao gồm:
Dương lịch | Âm lịch |
12/02 | 03/01 |
13/02 | 04/01 |
15/02 | 06/01 |
19/02 | 10/01 |
21/02 | 12/01 |
26/02 | 17/01 |
01/03 | 21/01 |
04/03 | 24/01 |
08/03 | 28/01 |
Tuổi Ất Sửu xuất hành hướng nào thì gặp vận xui?
Xác định tuổi Ất Sửu xuất hành hướng nào tốt, hướng nào xấu cũng ảnh hưởng đến vận hạn cho bản chủ. Các chuyên gia phong thủy cho biết bản chủ không nên xuất hành theo hướng chính Đông.
Ngày xuất hành tốt để gia chủ tuổi Ất Sửu khai trương lộc phát?
Người sinh năm 1985 sắp kinh doanh nên tìm hiểu tuổi Ất Sửu xuất hành hướng nào để khai trương thuận lợi cũng như ngày phù hợp để thực hiện nghi lễ này. Bản chủ tuổi này nên khai trương vào các ngày thuộc hành Thủy. Một số ngày đẹp bạn có thể tham khảo như 03, 07, 07, 11, 26, 28 tháng Giêng.
Việc xác định tuổi Ất Sửu xuất hành hướng nào tốt là vô cùng quan trọng, bởi yếu tố này ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống của bản chủ. Tử vi tuổi Ất Sửu cho thấy năm 2024 khá bình ổn, nếu chú ý xuất hành đúng hướng, cuộc sống sẽ gặp nhiều may mắn, vạn sự hanh thông và thuận lợi hơn. Tuy vậy, may mắn không chỉ đến từ yếu tố tâm linh mà còn từ sự cố gắng ở bản thân, vì vậy, bạn hãy không ngừng nỗ lực, mọi sự sẽ được như ý.
Về bài viết này
Người viết
Chía sẻ về bài viết
Là một người con đất Việt, chắc hẳn bạn không còn xa lạ với tục lệ xuất hành đầu năm, một nét đẹp văn hóa truyền thống được lưu truyền qua bao thế hệ. Hiểu được nhu cầu của bạn đọc, chúng tôi đã dày công biên soạn bài viết này để cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết và hữu ích nhất về ngày giờ xuất hành năm Quý Mão 2023.